Bảng Thông Số Size Áo Thun Local Brand DLX
Bảng thông số size áo thun cotton thường được sử dụng để đo lường kích thước của áo thun. Vui lòng lưu ý rằng các thông số này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và thương hiệu, do đó nên kiểm tra bảng kích thước cụ thể của từng nhãn hiệu áo thun mà bạn quan tâm.
BẢNG SIZE ÁO THUN BRAND DLX
- Thông số size áo thun cotton thường được đo bằng centimet (cm). Các thông số này giúp bạn chọn được kích thước phù hợp với số đo cơ thể của mình.
- Bạn nên đo ngực, vai, tay và chiều dài áo của mình để tìm ra size áo thun cotton phù hợp nhất với bạn.
1. Bảng Thông Số Size Áo Thun Cotton 4 Chiều Tay Ngắn - 35% Cotton & 100% Cotton 220gsm:
Size | Cân Nặng (kg) | Ngang (cm) | Dài (cm) |
---|---|---|---|
Số 5 | 7 - 9 | 29 | 38 |
Số 7 | 10 - 14 | 31 | 41 |
Số 9 | 15 - 19 | 33 | 43 |
Số 11 | 20 - 24 | 35 | 49 |
XS | 25 - 32 | 37 | 58 |
S | 33 - 42 | 40 | 61 |
M | 43 - 52 | 43 | 64 |
L | 53 - 62 | 45 | 67 |
XL | 63 - 72 | 50 | 69 |
XXL | 73 - 82 | 53 | 71 |
3XL | 83 - 92 | 57 | 73 |
4XL | 93 - 102 | 59 | 76 |
Unisex | 45 - 70 | 51 | 70 |
Thông số trong Bảng quy đổi kích cỡ có thể sẽ chênh lệch 1-2 cm so với thực tế.
1.1 Bảng Màu - 35% Cotton:
Bảng Màu Áo Thun Cotton 4 Chiều - 35% Cotton
1.2 Bảng Màu - 100% Cotton 220gsm:
Bảng Màu Áo Thun Cotton 4 Chiều - 100% Cotton 220gsm
2. Bảng Thông Số Size Áo Thun Cotton 4 Chiều 100% Cotton - 250gsm Cao Cấp Chính Hãng:
Size | Cân Nặng (kg) | Ngang Áo (cm) | Dài Áo (cm) | Dài Tay Áo (cm) |
---|---|---|---|---|
M | 45 - 69 | 52 | 67 | 24 |
L | 70 - 89 | 56 | 72 | 26 |
XL | 90 - 104 | 61 | 80 | 27 |
Thông số trong Bảng quy đổi kích cỡ có thể sẽ chênh lệch 1-2 cm so với thực tế.
2.1 Bảng Màu - 100% Cotton 250gsm:
Bảng Màu Áo Thun Cotton 4 Chiều - 100% Cotton 250gsm
3. Bảng Thông Số Size Áo Sweater - Chất thun vây cá đẹp, dày dặn, cao cấp:
Size | Cân Nặng (kg) | Ngang Áo (cm) | Dài Áo (cm) | Dài Tay Áo (cm) |
---|---|---|---|---|
M | < 53 | 51 | 55 | 47 |
L | < 73 | 56 | 68 | 56 |
Thông số trong Bảng quy đổi kích cỡ có thể sẽ chênh lệch 1-2 cm so với thực tế.
- GSM là gì?
+ Đơn vị GSM là viết tắt của Grams per Square Meter có nghĩa là Gram trên mỗi đơn vị mét vuông. Hay còn có thể hiểu đơn giản là Gram/m2.
+ Đây là đơn vị tính trọng lượng vải thun được sử dụng thịnh hành. Là đơn vị tính độ dày của một sản phẩm.
Xem thêm